Tiêu chuẩn bu lông cường độ cao.
Bu lông cường độ cao:
Là bu lông có cấp bền từ 8.8 trở lên. Thường là Bulong cấp bền 8.8, bulong cấp bền 10.9 , bu lông cấp bền 12.9 và bulong cấp bền 14.9. Loại bu lông cấp bền 14.9 không được sử dụng phổ biến ở nước ta, đối với các loại Bu lông cường độ 8.8, bu lông cường độ 10.9, bu lông cường độ 12.9 đang được công ty Bu lông Thọ An phân phối với hầu hết các size từ M5 đến M36, chiều dài từ 10mm đến 300mm.
Theo TCVN 1916 – 76 Cơ tính của bu lông cường độ cao được quy định theo bảng sau:
Cấp bền* |
Giới hạn bền σb, KG/mm2 |
Giới hạn chảy σc, KG/mm2 |
Độ giãn dài tương đối ε, % |
Độ dai và dập ak KG/mm2 |
Độ cứng Brinen HB |
Độ cứng Rocven |
Ứng suất do tải trọng thử σt KG/mm2 |
|||||||
HRB |
HRC |
|||||||||||||
Nhỏ nhất |
Lớn nhất (tham khảo) |
Không nhỏ hơn |
Nhỏ nhất |
Lớn nhất (tham khảo) |
Nhỏ nhất |
Lớn nhất (tham khảo) |
Nhỏ nhất |
Lớn nhất (tham khảo) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
||
8.8 |
80 |
100 |
64 |
12 |
6 |
225 |
300 |
Không qui định |
21 |
33 |
58,2 |
|||
10.9 |
100 |
120 |
90 |
9 |
4 |
280 |
365 |
29 |
39 |
79,2 |
||||
12.9 |
120 |
140 |
108 |
8 |
4 |
330 |
475 |
36 |
45 |
95,0 |
||||
14.9 |
140 |
160 |
126 |
7 |
3 |
390 |
Không qui định |
41 |
50 |
111,0 |
||||
* Cấp bền của bu lông, đai ốc được ký hiệu bằng 2 chữ số. Số trước nhân với 10 cho giới hạn bền nhỏ nhất kG/mm2, số sau nhân với 10 cho tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền bằng %. Tích của hai số cho giới hạn chảy kG/mm2 (đối với cấp bền 3.6 cho giá trị gần đúng).
Bảng cơ tính của đai ốc làm bằng thép cacbon và hợp kim ở nhiệt độ thường
Cấp bền* |
Ứng suất do tải trọng thí nghiệm σF , kG/mm2, không nhỏ hơn |
Độ cứng Brinen HB |
Độ cứng Rocven HRC |
Không lớn hơn |
|||
8 |
80 |
302 |
33 |
10 |
100 |
353 |
38 |
12 |
120 |
||
14 |
140 |
375 |
40 |
* Cấp bền ký hiệu bằng chữ số, số này nhân với 10 cho trị số ứng suất do tải trọng thí nghiệm kG/mm2.
Chú thích:Khi cung cấp, cho phép thay thế đai ốc có cấp bền thấp bằng cấp bền cao hơn (nếu trong đơn đặt hàng không cấm). Khi đó độ cứng của đai ốc cung cấp không được vượt quá độ cứng quá quy định của cấp được thay thế.
Mác vật liệu dùng để sản xuất bu lông cường độ cao được giới thiệu theo bảng sau:Khi thí nghiệm, cơ tính của bu lông cường độ cao phải thỏa mãn theo bảng sau:
Cấp bền |
Mác thép |
8.8 |
35 **, 35 X, 38 XA45 Γ |
10.9 |
40 Γ2, 40X, 30XΓCA16XCH |
12.9 |
35XΓCA |
Tải trọng thí nghiệm đối với bulông có ren bước lớn, kG
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 | 27 | 30 | 36 | 42 | 48 | |
Bước ren P, mm | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3,5 | 4 | 4,5 | 5 | |
Cấp bền | 8.8 | 2130 | 3380 | 4910 | 6700 | 9150 | 11200 | 14300 | 17600 | 20500 | 26700 | 32000 | 47500 | 65200 | 85700 |
10.9 | 2900 | 4590 | 6700 | 9100 | 12400 | 15200 | 19400 | 24000 | 28000 | 36300 | 44400 | 64700 | 88700 | 116500 | |
12.9 | 3480 | 5500 | 8000 | 10900 | 14900 | 18200 | 23300 | 28800 | 33500 | 43600 | 53300 | 77600 | 106500 | 140000 | |
14.9 | 4060 | 6450 | 9350 | 12800 | 17400 | 21300 | 27200 | 33600 | 39200 | 50900 | 52300 | 90700 | 124500 | 163500 | |
21 | 660 | 1040 | 1520 | 2070 | 2830 | 3460 | 4410 | 5450 | 6350 | 8250 | 10100 | 14700 | 20200 | 26500 | |
22 | 1810 | 2870 | 4170 | 5700 | 7750 | 9500 | 12100 | 15000 | 17500 | 22800 | 27800 | 40400 | 55400 | 72900 | |
23 | 2140 | 3390 | 4930 | 6750 | 9200 | 11200 | 14300 | 17700 | 20600 | 26800 | 32800 | 47800 | 65500 | 86100 | |
24 | 1810 | 2870 | 4170 | 5700 | 7750 | 9500 | 12100 | 15000 | 17500 | 22800 | 27800 | 40400 | 55400 | 72900 | |
25 | 2470 | 3910 | 5700 | 7750 | 10600 | 13000 | 16500 | 20400 | 23800 | 34000 | 37900 | 55100 | 75600 | 99400 | |
26 | 2800 | 4440 | 6450 | 8800 | 12000 | 14700 | 18700 | 23200 | 27000 | 35100 | 42900 | 62500 | 85700 | 112500 |
Tải trọng thí nghiệm đối với bulông có ren bước nhỏ, kG
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 | 27 | 30 | 36 | 42 | 48 | |
Bước ren P, mm | 1 | 1,21 | 1,25 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | |
Cấp bền | 8.8 | 2280 | 3560 | 5350 | 7250 | 9700 | 12600 | 15800 | 19400 | 22300 | 28900 | 36100 | 50300 | 70100 | 93400 |
10.9 | 3100 | 4850 | 7300 | 9900 | 13200 | 17100 | 21500 | 26400 | 30400 | 39300 | 49200 | 68500 | 95400 | 127000 | |
12.9 | 3720 | 5800 | 8750 | 11900 | 15900 | 20500 | 25800 | 31600 | 36500 | 47100 | 59000 | 82200 | 114500 | 152500 | |
14.9 | 4350 | 6800 | 10200 | 13900 | 18500 | 24000 | 30200 | 37000 | 42600 | 55100 | 68900 | 96000 | 134000 | 178000 | |
21 | 705 | 1100 | 1660 | 2250 | 3010 | 38900 | 4900 | 6000 | 6900 | 8950 | 11200 | 15600 | 21700 | 28900 | |
22 | 1940 | 3030 | 4560 | 6200 | 8350 | 10700 | 13500 | 16500 | 19000 | 24500 | 30700 | 42800 | 59600 | 79400 | |
23 | 2290 | 3580 | 5400 | 7300 | 9760 | 12600 | 15900 | 19500 | 22500 | 29000 | 36300 | 50600 | 70500 | 93900 | |
24 | 1940 | 3030 | 4560 | 6200 | 8250 | 10700 | 13500 | 16500 | 19000 | 24500 | 30700 | 42800 | 59600 | 79400 | |
25 | 2650 | 4130 | 6200 | 8450 | 11300 | 14600 | 18400 | 22500 | 25900 | 33500 | 41900 | 58400 | 81300 | 108500 | |
26 | 3000 | 4680 | 7050 | 9550 | 12800 | 16500 | 20800 | 25500 | 29400 | 37900 | 47500 | 66200 | 92200 | 123000 |